Results

#1.

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=-x4+4x3-3x2+2x+1 tại điểm x = -1.

#2.

Cho hàm số y = 3x3 + x2 + 1. Tập nghiệm của bất phương trình y’ ≤ 0 là:

#3. Tính đạo hàm của hàm số $$y=\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( 2x-1 \right) $$.

#4. Tính đạo hàm của hàm số $$f\left( x \right)=\frac{2x}{x-1}$$ tại điểm x = -1.

#5. Tính đạo hàm của hàm số $$y=\frac{{{x}^{2}}+2x-3}{x+2}$$.

#6. Đạo hàm của hàm số $$y=\frac{1}{\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)} $$ bằng:

#7. Tính đạo hàm của hàm số $$y={{\left( 1-{{x}^{3}} \right)}^{5}}$$.

#8. Tính đạo hàm của hàm số $$y=\sqrt{1-2{{x}^{2}}}$$.

#9. Tính đạo hàm của hàm số $$y=x\sqrt{{{x}^{2}}-2x}$$.

#10. Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 5sin x – 3cos x tại điểm x = π/2.

#11. Hàm số f(x) = asin x + bcos x + 1 có đạo hàm là f’(x). Để f’(0) = 1/2 và f(-π/4) = 1 thì giá trị của a và b bằng bao nhiêu?

#12. Biết hàm số y = 5sin 2x – 4cos 5x có đạo hàm là y’ = asin 5x + bcos 2x. Giá trị của a – b bằng:

#13. Tính đạo hàm của hàm số $$y=\frac{\sin x+\cos x}{\sin x-\cos x}$$.

#14.

Tính đạo hàm của hàm số y = sin (x2 – 3x + 2).

#15.

Tính đạo hàm của hàm số y = cos3(2x-1).

#16. Cho hàm số y = cos 3x.sin 2x. Giá trị của y’(π/3) bằng:

#17. Hàm số y = tan x – cot x có đạo hàm là:

#18. Hàm số $$y=\sqrt{\cot 2x}$$ có đạo hàm là:

#19. Hàm số $$y={{\tan }^{2}}\frac{x}{2}$$ có đạo hàm là:

#20. Khẳng định nào sau đây sai?

#21. Tìm đạo hàm của hàm số $$y={{16}^{{{x}^{2}}+2}}$$.

#22. Hàm số $$y={{8}^{{{x}^{2}}+x+1}}\left( 6x+3 \right)\ln 2$$ là đạo hàm của hàm số nào sau đây?

#23. Đạo hàm của hàm số $$y=\frac{x+1}{{{9}^{x}}}$$ là:

#24. Đạo hàm của hàm số $$y=\frac{1}{{{\log }_{2}}x}$$ là:

#25.

Tìm đạo hàm của hàm số f(x) = ln(x2 + 1).

#26.

Đạo hàm của hàm số y = log3(2x + 1) là:

#27. Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1)ln (1 – x) là:

#28. Đạo hàm cấp hai của hàm số $$f\left( x \right)=2{{x}^{5}}-\frac{4}{x}+1$$ bằng biểu thức nào sau đây?

#29. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin 2x bằng biểu thức nào sau đây?

#30.

Cho hàm số y = cos2x. Tính y’’?

#31.

Cho hàm số f(x) = (x + 1)4. Giá trị f’’(2) bằng:

#32.

Cho hàm số y = 3x5 – 5x4 + 3x – 2. Giải bất phương trình y’’ < 0.

#33.

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: s(t) = t3 – 3t2 + 5t + 2, trong đó t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại t = 3 là:

#34.

Cho hàm số y = exsin x. Khẳng định nào sau đây đúng?

#35. Cho hàm số $$y=\frac{\ln x}{x}$$. Khẳng định nào sau đây đúng?

#36. Cho hàm số $$y={{\log }_{3}}\left( {{3}^{x}}+x \right) $$, biết $$y’\left( 1 \right)=\frac{a}{4}+\frac{1}{b\ln 3}$$ với a, b ∊ ℤ. Giá trị của a + b bằng:

#37. Cho hàm số $$y=\ln \frac{1}{x+1}$$. Khẳng định nào sau đây đúng?

#38.

Cho hàm số y = ex + e-x. Giá trị của y’’(1) bằng:

#39. Cho hàm số $$f\left( x \right)={{e}^{x-{{x}^{2}}}}$$. Biết phương trình f’’(x) = 0 có hai nghiệm. Tích hai nghiệm đó bằng:

#40.

Cho hàm số f’(x) = ln (x4 – 4x3 + 4x2 – 1/2). Phương trình f’(x) = 0 có bao nhiêu nghiệm?

Previous
Finish