BÀI 4. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU
Khoảng biến thiên là: \(R=x_n-x_1\)
Khoảng tứ phân vị là: \(\Delta_{Q}=Q_3-Q_1\)
Phương sai là: \(S^2=\frac{1}{n}\left(x_1^2+x_2^2+...+x_n^n\right)-\bar{x}^2\)
Độ lệch chuẩn là: \(S=\sqrt{S^2}\)
CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Cân nặng (tính theo đơn vị kg) của 10 học sinh được ghi lại như sau:
49, 57, 66, 45, 50, 41, 57, 42, 55, 52
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
Lời giải:
Mẫu số liệu có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là $66$ và $41$.
Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là $R = 66 - 41 = 25$.
Chiều cao (tính theo đơn vị m) của các bạn học sinh trong một lớp học được thống kê và ghi lại trong bảng dưới đây:
| Chiều cao | 1,61 | 1,62 | 1,63 | 1,64 | 1,65 |
|---|---|---|---|---|---|
| Số lượng | 3 | 8 | 9 | 7 | 6 |
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
Lời giải:
Mẫu số liệu có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là $1{,}65$ và $1{,}61$.
Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là $R = 1{,}65 - 1{,}61 = 0{,}04$.
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây:
| Sản lượng (x) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
|---|---|---|---|---|---|
| Tần số (n) | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 |
| n = 40 | |||||
a) Tính sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng.
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Lời giải:
a) Số trung bình sản lượng của 40 thửa ruộng là:
$$\bar{x} = \frac{5\cdot20 + 8\cdot21 + 11\cdot22 + 10\cdot23 + 6\cdot24}{40} = 22{,}1\text{ (tạ)}.$$
b) Tính phương sai:
Cách 1: $s^2 = \frac{1}{n}\sum_{i=1}^n (x_i - \bar{x})^2$
$$\begin{aligned} s^2 &= \frac{1}{40}\left[5(20 - 22{,}1)^2 + 8(21 - 22{,}1)^2 + 11(22 - 22{,}1)^2 + 10(23 - 22{,}1)^2 + 6(24 - 22{,}1)^2\right] \\ &= \frac{1}{40}\left[5(4{,}41) + 8(1{,}21) + 11(0{,}01) + 10(0{,}81) + 6(3{,}61)\right] \\ &= \frac{61{,}60}{40} = 1{,}54. \end{aligned}$$
