Bài 3 – Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (10 câu TN)

BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU

⏳ Thời gian còn lại: 15:00

Câu 1. Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
Tính trung bình: tổng sản lượng / 40 thửa. Kết quả gần nhất ≈ **22,1**.
Câu 2. Điểm trung bình cộng (làm tròn đến 0,001):
Tổng điểm / 30 viên = 8,333... ⇒ làm tròn còn **8,333**.
Câu 3. Số trung vị của mẫu số liệu:
Sắp xếp, vị trí giữa là 5 và 6 ⇒ trung vị = (7 + 7) / 2 = **7**.
Câu 4. Mốt của mẫu số liệu:
Số 5 xuất hiện nhiều nhất (3 lần) ⇒ **mốt = 5**.
Câu 5. Tứ phân vị của số liệu giá quần áo:
Tính theo vị trí tứ phân vị → kết quả đúng **Q1=350, Q2=375, Q3=400**.
Câu 6. Trung vị và mốt của bảng số liệu:
Dựa vào bảng tần số: trung vị ở điểm 6, mốt = 6. → **Me=6, Mo=6**.
Câu 7. Mốt của mẫu số liệu là:
Định nghĩa: mốt là **giá trị xuất hiện nhiều nhất** ⇒ A.
Câu 8. Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh:
Trung bình tính ra ≈ 17,015 giây → **A đúng**.
Câu 9. Kết luận đúng về tứ phân vị:
Dữ liệu phân bố bình thường ⇒ bộ tứ phân vị tăng dần: **Q1 < Q2 < Q3**.
Câu 10. Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu:
Tính tứ phân vị theo thứ tự: Q1 = 700, Q3 = 1000. → **B đúng**.