BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU
1. Số trung bình
a. Mẫu số liệu gốc
▪ Cho mẫu số liệu \(x_1,x_2,…,x_n\). Số trung bình của mẫu số liệu là : \(\bar{x}=\frac{x_1+x_2+…+x_n}{n}\)
b. Mẫu số liệu qua bảng tần số
Giá trị | \(x_1\) | \(x_2\) | … | \(x_k\) |
Tần số | \(n_1\) | \(n_2\) | … | \(n_k\) |
▪ Số trung bình của mẫu số liệu trên là: \(\bar{x}=\frac{n_1x_1+n_2x_2+…+n_kx_k}{n}\)
Ví dụ 1: Tính số trung bình của mẫu số liệu: 2;3;4;2;5;6;2
Ví dụ 2: Chiều cao của các bạn nam lớp 10A2 được thống kê trong bảng sau:
Chiều cao(m) | 1,5 | 1,6 | 1,7 | 1,8 |
Số học sinh | 5 | 4 | 6 | 5 |
c. Ý nghĩa của số trung bình
▪ Số trung bình của mẫu số liệu được dùng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.
2. Trung vị và tứ phân vị
a. Trung vị
▪ Kí hiệu: \(M_e\)
Ví dụ 3: Tìm trung vị của mẫu số liệu: 2;3;6;5;4;3;2;7;5
Ví dụ 4: Tìm trung vị của mẫu số liệu: 1;2;2;7;3;6;4;3;3;1
❑ Ý nghĩa của trung vị:
▪ Trung vị là giá trị nằm ở chính giữa của mẫu số liệu.
b. Tứ phân vị
▪ Tứ phân vị thứ nhất kí hiệu là: \(Q_1\)
▪ Tứ phân vị thứ hai kí hiệu là: \(Q_2\)
▪ Tứ phân vị thứ ba kí hiệu là: \(Q_3\)
❑ Chú ý:
✅ \(Q_2=M_e\)
✅ —\(Q_1\)—\(Q_2\)—\(Q_3\)—
Ví dụ 5: Tìm trung vị của mẫu số liệu: 2;3;6;5;4;3;2;7;5
Ví dụ 6: Tìm trung vị của mẫu số liệu: 1;2;2;7;3;6;4;3;3;1